Điểm chuẩn lớp 10 các trường chuyên và công lập Hà Nội năm 2013

Chiều ngày 5-7, Giám đốc Sở GD-ĐT Hà Nội Nguyễn Hữu Độ đã ký quyết định phê duyệt điểm chuẩn vào lớp 10 các trường chuyên của thành phố Hà Nội năm học 2013-2014. Điểm chuẩn cụ thể từng trường như sau: 

 

Lớp chuyên

Điểm chuẩn

Trường THPT chuyên Hà Nội -Amsterdam

Trường THPT chuyên

Nguyễn Huệ

Trường THPT 

ChuVăn An

Trường THPT Sơn Tây

Ngữ văn

38,75

35,75

37,75

30,00

Sử

33,00

24,00

31,25

20,25

Địa

37,00

27,50

35,25

19,00

Tiếng Anh

40,25

34,25

38,50

30,25

Tiếng Nga

38,00

29,00

 

 

Tiếng Trung

39,00

 

 

 

Tiếng Pháp

35,25

32,50

30,00

 

Toán

35,50

28,00

32,75

27,50

Tin

31,00

28,50

27,25

19,25

35,25

28,50

32,25

25,25

Hóa

35,00

30,00

32,50

25,25

Sinh

35,25

27,00

31,00

20,00

 

 

Ngày 10/7/2013, Giám đốc Sở GD-ĐT Hà Nội Nguyễn Hữu Độ đã ký quyết định duyệt điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập năm học 2013-2014.

Căn cứ vào điểm chuẩn, hiệu trưởng các trường THPT công lập có trách nhiệm tổ chức tiếp nhận HS trúng tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT và Hướng dẫn tuyển sinh của Sở GD - ĐT Hà Nội. Điểm chuẩn cụ thể từng trường như sau: 

 

STT

Trường THPT

Điểm chuẩn

Ghi chú

1.

Chu Văn An

53,5

Tiếng Nhật: 51,0

2. 

Phan Đình Phùng

49,5

 

3. 

Phạm Hồng Thái

48,0

 

4. 

Nguyễn Trãi- Ba Đình

46,0

 

5. 

Tây Hồ

43,5

 

6. 

Thăng Long

52,0

 

7. 

Việt Đức

50,0

Tiếng Nhật: 39,5

8. 

Trần Phú-Hoàn Kiếm

49,5

 

9. 

Trần Nhân Tông

48,5

Tiếng Pháp: 39,0

10. 

Đoàn Kết-Hai Bà Trưng

46,0

 

11. 

Kim Liên

51,0

Tiếng Nhật: 40,0

12. 

Yên Hoà

51,0

 

13. 

Lê Quý Đôn- Đống Đa

50,5

 

14. 

Nhân Chính

49,0

 

15. 

Cầu Giấy

48,0

 

16. 

Quang Trung-Đống Đa

46,5

 

17. 

Đống Đa

45,5

 

18. 

Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân

43,0

 

19. 

Ngọc Hồi

45,5

 

20. 

Hoàng Văn Thụ

42,5

 

21. 

Việt Nam –Ba Lan

42,0

 

22. 

Trương Định

41,0

 

23. 

Ngô Thì Nhậm

40,0

 

24. 

Nguyễn Gia Thiều

49,0

 

25. 

Cao Bá Quát- Gia Lâm

43,0

 

26. 

Lý Thường Kiệt

45,5

 

27. 

Yên Viên

45,5

 

28. 

Dương Xá

42,5

 

29. 

Nguyễn Văn Cừ

40,0

 

30. 

Thạch Bàn

42,5

 

31. 

Liên Hà

48,5

 

32. 

Vân Nội

38,0

 

33. 

Mê Linh

46,0

 

34. 

Đông Anh

42,5

 

35. 

Cổ Loa

43,5

 

36. 

Sóc Sơn

41,5

 

37. 

Yên Lãng

42,0

 

38. 

Bắc Thăng Long

40,5

 

39. 

Đa Phúc

41,0

 

40. 

Trung Giã

38,0

 

41. 

Kim Anh

37,0

 

42. 

Xuân Giang

36,0

 

43. 

Tiền Phong

35,0

 

44. 

Minh Phú

30,5

 

45. 

Quang Minh

30,0

 

46. 

Tiến Thịnh

31,5

 

47. 

Tự Lập

23,0

 

48. 

Nguyễn Thị Minh Khai

50,0

 

49. 

Xuân Đỉnh

46,0

 

50. 

Hoài Đức A

43,5

 

51. 

Đan Phượng

44,5

 

52. 

Thượng Cát

38,0

 

53. 

Trung Văn

37,0

 

54. 

Hoài Đức B

36,5

 

55. 

Tân Lập

34,0

 

56. 

Vạn Xuân – Hoài Đức

36,5

 

57. 

Đại Mỗ

35,0

 

58. 

Hồng Thái

33,5

 

59. 

Sơn Tây

46,0

Tiếng Pháp: 25,0

60. 

Tùng Thiện

40,0

 

61. 

Quảng Oai

33,5

 

62. 

Ngô Quyền-Ba Vì

32,5

 

63. 

Ngọc Tảo

36,0

 

64. 

Phúc Thọ

33,0

 

65. 

Ba Vì

26,0

 

66. 

Vân Cốc

30,0

 

67. 

Bất Bạt

23,0

 

68. 

Xuân Khanh

24,0

 

69. 

Quốc Oai

42,5

 

70. 

Thạch Thất

44,0

 

71. 

Phùng Khắc Khoan -Thạch Thất

39,5

 

72. 

Hai Bà Trưng-Thạch Thất

37,0

 

73. 

Minh Khai

30,5

 

74. 

Cao Bá Quát- Quốc Oai

30,5

 

75. 

Bắc Lương Sơn

28,5

 

76. 

Lê Quý Đôn – Hà Đông

50,5

 

77. 

Quang Trung- Hà Đông

45,0

 

78. 

Thanh Oai B

37,5

 

79. 

Chương Mỹ A

42,0

 

80. 

Xuân Mai

35,0

 

81. 

Nguyễn Du – Thanh Oai

34,0

 

82. 

Trần Hưng Đạo- Hà Đông

35,0

 

83. 

Chúc Động

29,0

 

84. 

Thanh Oai A

30,0

 

85. 

Chương Mỹ B

26,0

 

86. 

Lê Lợi – Hà Đông

40,0

 

87. 

Thường Tín

41,5

 

88. 

Phú Xuyên A

35,0

 

89. 

Đồng Quan

32,0

 

90. 

Phú Xuyên B

26,5

 

91. 

Tô Hiệu -Thường Tín

29,0

 

92. 

Tân Dân

23,0

 

93. 

Nguyễn Trãi – Thường Tín

32,0

 

94. 

Vân Tảo

24,0

 

95. 

Lý Tử Tấn

26,0

 

96. 

Mỹ Đức A

43,0

 

97. 

Ứng Hoà A

33,5

 

98. 

Mỹ Đức B

25,0

 

99. 

Trần Đăng Ninh

27,5

 

100. 

Ứng Hoà B

22,0

 

101. 

Hợp Thanh

24,5

 

102. 

Mỹ Đức C

24,0

 

103. 

Lưu Hoàng

22,0

 

104. 

Đại Cường

22,0

 

 

 

 


 

 


Newer news items:
Older news items:

 

MC - CDECC Tư Vấn PC.HIV

Họ tên:

Email:

Tiêu đề :

THỜI TIẾT


NguoiYenThanh.Com
Đang Tải Dữ Liệu